
20 Từ vựng buộc phải biết khi làm hồ sơ du học Nhật
Khi làm hồ sơ du học Nhật Bản, các thí sinh phải biết rõ một số các từ vựng để điền thông tin chuẩn xác và chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ yêu cầu. Sau đây, HanoiLink sẽ liệt kê 20 từ vựng thông dụng khi chuẩn bị hồ sơ du học Nhật:
1. 入学願書 (にゅうがくがんしょ) : đơn nhập học
2. 留学理由書 (りゅうがくりゆうしょ): bản lý do du học
3. 経費支弁書 (けいひしべんしょ): giấy bảo lãnh
4. 経費支弁者 (けいひしべんしゃ): người bảo lãnh
5. メールアドレス : địa chỉ mail
6. 国籍(こくせき) : quốc tịch
7. 性別 (せいべつ) : giới tính
8. 旅券番号 (りょけんばんごう): số hộ chiếu
9. 配偶者の申込書 ,申請書 (はいぐうしゃのもうしこみしょ ,しんせいし): đơn đăng ký của vợ/chồng
10. 申請者(しんせいしゃ): người đăng ký, làm đơn
11. 申し込む (もうしこむ): đăng ký
12. 氏名 (しめい ), お名前 (おなまえ): họ tên
13. ふりがな: phiên âm
14. 住所 (じゅうしょ ): địa chỉ
15. 出生地 (しゅっせいち ): nơi sinh
16. 生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
17. 電話番号 (でんわばんごう): số điện thoại
18. 携帯番号 (けいたいばんごう): số di động
19. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのゆうむ ): tình trạng hôn nhân
20. 年齢 (ねんれい): tuổi
Đừng bỏ qua những từ vựng trên đây nếu bạn đang có ý định du học ở đất nước mặt trời mọc. Bạn đã sẵn sàng để chuẩn bị một bộ hồ sơ du học Nhật Bản hoàn hảo chưa?

Viết bình luận: