Với đất nước coi trọng lễ nghi như Nhật Bản, thì việc chào hỏi vô cùng được coi trọng. Thậm chí bạn sẽ bị đánh giá nếu chào hỏi không đúng cách. Hôm nay HanoiLink sẽ liệt kê các mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật (có dịch nghĩa và phiên âm) để các bạn có thể hiểu rõ ràng hơn:

CHÀO HỎI:

1. お 早 うございます (Ohayou gozaimasu):     Chào buổi sáng.

 

2. 今  日 は (Konnichiwa):       Chào buổi trưa

 

3. こんばんは (Konbanwa):     Chào buổi tối.

 

4 お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiiduse):        Hân hạnh được gặp bạn!

 

5. またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu): Tôi rất vui được gặp lại bạn.

 

6 ご無沙汰しています(Gobusatashi teimasu):          Lâu quá không gặp.

 

7. お元 気ですか (Ogenkiduseka):        Bạn khoẻ không?

 

8. 喜  んで その ように します。 (Yorokonde sono younishimasu):   Tôi rất vui lòng được làm như vậy.

 

9. 何 か変わったこと、あった?(Nani ka kawatta koto, atta):           Có chuyện gì mới?

 

10.  調 子 はどうですか (Chyoushi wa doudesuka):    Nó đang tiến triển thế nào?

 

CHÀO TẠM BIỆT:

1. 左 様なら (sayounara):          Tạm biệt !

 

2. お 休 みなさい (oyasuminasai):        Chúc ngủ ngon !

 

3. また 後 で (mata atode):       Hẹn gặp  bạn sau !

 

4. 気をつけて (ki wo tukete):                 Bảo trọng nhé!

 

5. 貴 方のお 父 様 によろしくお 伝 え 下 さい (anata no otousama ni yoroshiku odeneshimasai):

                Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!

6.  貴 方のお 母 様 によろしくお 伝 え 下 さい (anata no okaasama ni yoroshiku odeneshimasai):

                Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn nhé!

7. またお目にかかりたいと 思 います (mata ome ni kakari tai to omoimasu):            Tôi mong sẽ gặp lại bạn.

8. これは  私  の名 刺です (kore ha watashi no meishi desu): Đây là danh thiếp của tôi.

9. では、また (dewa mata):     Hẹn sớm gặp lại bạn!

10. 頑 張って!(ganbatte):      Chúc may mắn!